Bảng giá này có tính chất tham khảo, trong mọi trường hợp đều cần kiểm tu cẩn thận trước khi lập báo giá chính thức.

1Công thay dầu bôi trơn động cơ50.000
2Căn chỉnh dàn xúp páp200.000
3Súc rửa két nước làm mát ( tiền công không bao gồm tiền hóa chất súc rửa và hóa chất pha chống lắng cặn)250.000
4Công tổng đại tu hệ thống điện ( không bao gồm tiền mua dây điện, giắc cắm, cầu chì…và các phụ kiện, linh kiện cần thiết khác )2.500.000
5Công sửa vặt về điện150.000
6Công đại tu máy: làm lại hơi, xi lanh…3.000.000
7Công bảo dưỡng phanh 04 bánh xe ( không kể tiền công láng đĩa phanh nếu cần thực hiện) – xe 7 chỗ hoặc kiểu dáng SUV350.000
8Công bảo dưỡng phanh 04 bánh xe ( không kể tiền công láng đĩa phanh nếu cần thực hiện) – xe 5 chỗ200.000
9Công hạ hộp số ( để sửa hoặc thay lá côn, bàn ép, bi T…)hạng mục này đối với xe cỡ lớn hoặc có cấu tạo phức tạp hơn thông thường, hộp số tự động…có thể sẽ có giá cao hơn tùy tình hình cụ thể500.000
10Công thay dầu số tự động (xả dầu, tháo đáy cát te, thay hoặc vệ sinh lọc dầu)450.000
11Công kiểm tra xe, đánhgiá lên phương án sửa chữa300.000
12Công thay dây cu roa cam và bi tì, bi tăng…thay bình thường không bị đứt dây cam500.000
13Công thay và căn chỉnh dây cua roa cam (nếu có nghi ngờ cần hạ máy kiểm tra thì tính công riêng tùy tình trạng xe cụ thể)1.000.000
14Công vệ sinh kim phun, bảo dưỡng bướm ga, cổ hút với xe 04 máy600.000
15Công vệ sinh kim phun, bảo dưỡng bướm ga, cổ hút với xe 06 máy800.000
16Công bảo dưỡng cấp (I) – 5.000km300.000
17Công bảo dưỡng cấp (II) – 10.000km600.000
18Công bảo dưỡng cấp (III) – 20.000km hoặc 30.000km750.000
19Công bảo dưỡng cấp (IV) – 40.000km2.000.000
20Công thay lọc xăng hoặc bơm xăng hoặc cả hai (với loại lọc trong bình xăng)250.000