Bảng giá chỉ tính tiền sơn trong điều kiện vỏ xe đẹp, nếu vỏ xe cũ, bẹp méo… cần phải nắn, gò vá hoặc xử lý chống rỉ đặc biệt … sẽ tính thêm công căn cứ vào hiện trạng cụ thể, trường hợp này cần mang xe tới các xưởng để đánh giá thực tế.

Với những mầu sắc đặc biệt như màu có sự thay đổi theo ánh sáng, màu mờ , màu ánh trai hoặc phải màu theo hoa văn, xe đắt tiền… giá có thể cao hơn so với bảng giá này, cần có sự đánh giá và thỏa thuận cụ thể.

STT Tên hạng mụcĐVTĐơn giá 1Đơn giá 2
1 Cánh cửa trước, sauCái950.0001200.000
2 Cánh cửa trước, sau trên nẹpCái700.000850.000
3 Cánh cửa trước, sau dưới nẹpCái600.000700.000
4 Ba đờ sốc trước, sauCái1.000.0001.100.000
5 Đầu ba đờ sốc trước, sauCái650.000750.000
6 Nắp ca bô trướcCái1.400.0001.800.000
7 Cửa hậu (Xe kiểu dáng SUV)Cái1.200.0001.500.000
8 Nắp cốp sau xe SedanCái1.100.0001.300.000
9 Hông sau xe bên trái,phảiCái900.0001.000.000
10 Tai xe bên trái, phảiCái850.0001.000.000
11 Ba bu lê trái, phảiCái600.000700.000
12 Gương chiếu hậuCái300.000400.000
13 Nẹp cánh cửaCái300.000350.000
14 Ốp cánh cửa trước, sauCái500.000550.000
15 Cột A- B- CCái400.000600.000
16 Sơn nóc xe Sedan hoặc xe 5 chỗ nhỏCái1.800.0002.000.000
17 Sơn nóc xe 07 chỗ hoặc 05 chỗ kiểu dáng SUVCái2.300.0002.500.000
18  Sơn la răng một mầuCái500.000600.000
19 Sơn la răng hai mầuCái600.0001.000.000

Sử dụng sơn và phụ liệu ngành sơn của hãng PPG – Autocolor Hoa Kỳ, đảm bảo độ bền và đẹp của
màu sắc. Tất cả các hạng mục sơn đều được bảo hành 12 tháng cho mọi vấn đề bong tróc, rộp, bay màu.